Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_thế_giới_1997 Bảng CHuấn luyện viên: Colin Dobson
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Badar Juma Subait | (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (15 tuổi) | Al Kamil | |
2 | 2HV | Adnan Al-Araimi | (1980-04-17)17 tháng 4, 1980 (17 tuổi) | Al Orouba | |
3 | 2HV | Juma Al-Mukhaini | (1980-04-09)9 tháng 4, 1980 (17 tuổi) | Al Orouba | |
4 | 2HV | Zayidi Zayid | (1980-12-17)17 tháng 12, 1980 (16 tuổi) | Boushar | |
5 | 2HV | Mohd Al-Hadabi | (1980-06-09)9 tháng 6, 1980 (17 tuổi) | Fanja | |
6 | 3TV | Mahfoudh Al-Mukhaini | (1980-08-08)8 tháng 8, 1980 (17 tuổi) | Al Orouba | |
7 | 3TV | Jamal Nabi | (1981-12-22)22 tháng 12, 1981 (15 tuổi) | Boshar | |
8 | 3TV | Ahmed Ba | (1981-11-10)10 tháng 11, 1981 (15 tuổi) | Dhofar Salala | |
9 | 4TĐ | Hashim Saleh | (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (15 tuổi) | Al Nasr | |
10 | 3TV | Salah Al-Amri | (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (17 tuổi) | Mirbat | |
11 | 4TĐ | Saif Al-Ghafri | (1981-02-26)26 tháng 2, 1981 (16 tuổi) | Dhofar Salala | |
12 | 2HV | Mohd Jaman | (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (16 tuổi) | Al Ittihad | |
13 | 4TĐ | Jabir Al-Saadi | (1981-03-03)3 tháng 3, 1981 (16 tuổi) | Barka | |
14 | 3TV | Mohsin Al-Harbi (c) | (1980-09-22)22 tháng 9, 1980 (16 tuổi) | Sur | |
15 | 2HV | Talal Al-Farsi | (1980-11-27)27 tháng 11, 1980 (16 tuổi) | Al Orouba | |
16 | 1TM | Hassan Al-Naemi | (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (17 tuổi) | Suweiq | |
17 | 2HV | Radhwan Nairooz | (1980-10-09)9 tháng 10, 1980 (16 tuổi) | Al Nasr | |
18 | 2HV | Khalid Al-Yaarabi | (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | Nizwa |
Huấn luyện viên: Jay Miller
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kyle Singer | (1980-08-06)6 tháng 8, 1980 (17 tuổi) | St. Crox | |
2 | 2HV | Aaron Thomas | (1980-07-21)21 tháng 7, 1980 (17 tuổi) | FC Delco | |
3 | 2HV | Danny Califf | (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | Canyon Classic | |
4 | 2HV | Beckett Hollenbach | (1980-02-17)17 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | FC Delco | |
5 | 3TV | Kevin Wilson | (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (17 tuổi) | Upland Celtic | |
6 | 3TV | Luís González | (1980-07-14)14 tháng 7, 1980 (17 tuổi) | Strike Force | |
7 | 2HV | Nick Downing (c) | (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (17 tuổi) | Crossfire Sounders | |
8 | 3TV | Steve Totten | (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (17 tuổi) | Princeton Union | |
9 | 3TV | Nozomu Yamauchi | (1980-02-16)16 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | Raleigh Caps | |
10 | 4TĐ | Charles Rupsis | (1980-04-21)21 tháng 4, 1980 (17 tuổi) | Bolletieri Sports Academy | |
11 | 3TV | Marshall Leonard | (1980-12-29)29 tháng 12, 1980 (16 tuổi) | Atlanta Lightining | |
12 | 3TV | Fausto Villegas | (1980-09-10)10 tháng 9, 1980 (16 tuổi) | Redwood City | |
13 | 4TĐ | Taylor Twellman | (1980-02-29)29 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | Scott Gallagher | |
14 | 4TĐ | Matthew Monsibais | (1980-10-17)17 tháng 10, 1980 (16 tuổi) | Upland Celtic | |
15 | 4TĐ | Alberto Gutiérrez | (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (17 tuổi) | Upland Celtic | |
16 | 4TĐ | Gus Kartes | (1981-10-19)19 tháng 10, 1981 (15 tuổi) | Olympiakos | |
17 | 3TV | Brian Purcell | (1980-02-06)6 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | FC East Bay | |
18 | 1TM | Bryheem Hancock | (1980-03-01)1 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | FC Delawere |
Huấn luyện viên: Paul Gludovatz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hans-Peter Berger | (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (15 tuổi) | Wustenrot Salzburg | |
2 | 2HV | Yalcin Demir | (1980-01-14)14 tháng 1, 1980 (17 tuổi) | BNZ Oberosterreich | |
3 | 2HV | Bernd Kren | (1980-12-10)10 tháng 12, 1980 (16 tuổi) | Admira Wacker | |
4 | 2HV | Christian Mikula | (1980-12-23)23 tháng 12, 1980 (16 tuổi) | BNZ Áo Menphis | |
5 | 3TV | Martin Stranzl (c) | (1980-06-16)16 tháng 6, 1980 (17 tuổi) | 1860 Munich | |
6 | 2HV | Thomas Eder | (1980-12-25)25 tháng 12, 1980 (16 tuổi) | BNZ Salzburg | |
7 | 3TV | Gerald Krajić | (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (16 tuổi) | BNZ Áo Menphis | |
8 | 3TV | Juergen Kampel | (1981-01-28)28 tháng 1, 1981 (16 tuổi) | BNZ Karten | |
9 | 4TĐ | Christoph Froch | (1980-07-31)31 tháng 7, 1980 (17 tuổi) | SV Mattersburg | |
10 | 4TĐ | Lukas Habeler | (1980-08-03)3 tháng 8, 1980 (17 tuổi) | Admira Wacker | |
11 | 4TĐ | Michael Moerz | (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (17 tuổi) | SV Mattersburg | |
12 | 3TV | Paul Scharner | (1980-03-11)11 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | BNZ Áo Menphis | |
13 | 2HV | Thomas Schmidhuber | (1980-01-02)2 tháng 1, 1980 (17 tuổi) | BNZ Salzburg | |
14 | 3TV | Ivan Kristo | (1980-02-04)4 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | BNZ Vorarlberg | |
15 | 4TĐ | Wolfgang Mair | (1980-02-17)17 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | Tirol Innsbruck | |
16 | 4TĐ | Alexander Ziervogel | (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (16 tuổi) | Admira Wacker | |
17 | 3TV | Kai Schoppitsch | (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | Áo Klagenfurt | |
18 | 1TM | Klemens Schimpl | (1980-05-05)5 tháng 5, 1980 (17 tuổi) | Sparkasse Eintracht Wels |
Huấn luyện viên: Carlos Cesar Ramos
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fábio | (1980-07-30)30 tháng 7, 1980 (17 tuổi) | União Bandeirante | |
2 | 2HV | Andrey | (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | São Paulo | |
3 | 2HV | Rogério | (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | Palmeiras | |
4 | 2HV | Fernando | (1980-02-25)25 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | Flamengo | |
5 | 3TV | Abel | (1980-07-17)17 tháng 7, 1980 (17 tuổi) | Vasco da Gama | |
6 | 2HV | Jorginho Paulista | (1980-02-20)20 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | Palmeiras | |
7 | 3TV | Diogo Rincón | (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (17 tuổi) | Internacional | |
8 | 3TV | Ferrugem (c) | (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (16 tuổi) | Palmeiras | |
9 | 4TĐ | Fábio Pinto | (1980-10-09)9 tháng 10, 1980 (16 tuổi) | Internacional | |
10 | 4TĐ | Ronaldinho | (1980-03-21)21 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | Grêmio | |
11 | 3TV | Matuzalém | (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (17 tuổi) | Vitória | |
12 | 1TM | Raniere | (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (17 tuổi) | América MG | |
13 | 2HV | Flávio | (1980-03-12)12 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | Fluminense | |
14 | 2HV | Henrique | (1980-03-06)6 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | Vasco da Gama | |
15 | 3TV | Gavião | (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | Grêmio | |
16 | 3TV | Adiel | (1980-08-13)13 tháng 8, 1980 (17 tuổi) | Santos | |
17 | 4TĐ | Geovanni | (1980-01-11)11 tháng 1, 1980 (17 tuổi) | Cruzeiro | |
18 | 4TĐ | Anaílson | (1980-03-08)8 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | Rio Branco-SP |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_thế_giới_1997 Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_thế_giới_1997